Tủ điện ATS
Tủ ATS là gì ?
Tủ điện ATS (Automatic Transfer Switches) là chuyển tải sang sử dụng nguồn điện dự phòng như máy phát điện khi mất nguồn chính điện lưới.Ngoài ra, tủ ATS thường có chức năng bảo vệ khi điện lưới và điện máy phát bị sự cố như: mất pha, mất trung tính, quá áp, sụt áp,… Tủ ATS sẽ tự động chuyển sang nguồn dự phòng và khi nguồn chính phục hồi bộ ATS sẽ tự động chuyển nguồn trở lại.
Thời gian chuyển nguồn dự phòng có thể đặt được trong khoảng 5 ÷ 10s, khi điện lưới phục hồi, tủ ATS chờ một khoảng thời gian 10 ÷ 30s để xác định sự ổn định của nguồn lưới.
Tủ điện ATS có 2 chế độ vận hành: tự động hoặc bằng tay. Trước mặt tủ có các nút ấn, màn hình LCD và có hệ thống đèn chỉ thị để người vận hành điều chỉnh được thời gian chuyển mạch, chế độ hoạt động.Có chế độ điều khiển tự động chạy bảo dưỡng máy phát không tải định kỳ theo lịch hẹn.
Tủ ATS có cổng truyền thông để dễ dàng kết nối tại chỗ với Máy tính để hiệu chỉnh thông số, nó có sẵn mô đun truyền thông MODBUS. Tủ ATS được thiết kế để đảm bảo các thiết bị đóng cắt như ACB/MCCB có sự ràng buộc với nhau đảm bảo vận hành an toàn. Có khả năng tích hợp với hệ thống tủ phân phối tổng MSB và tủ bù công suất để nâng cao tính linh hoạt trong hệ thống có nhiều nguồn, nhiều máy phát, để cung cấp điện liên tục cho các phụ tải quan trọng.
Tủ ATS có thể tích hợp thêm chức năng giám sát và điều khiển từ xa thông qua việc sử dụng bộ điều khiển PLC của các hãng như: Siemens, Mitsubishi…
Ứng dụng của tủ ATS
Tủ điện ATS được sử dụng sử dụng ở các trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện, cảng, sân bay hay ở các khu công nghiệp như nhà máy, xưởng công nghiệp…. Nơi có các phụ tải yêu cầu phải cấp điện liên tục, độ tin cậy cung cấp điện cao. Tủ điện ATS cũng được sử dụng trong dân dụng và các nhà máy, khu công nghiệp nơi hay có sự cố mất điện lưới đột ngột.Thông số kỹ thuật :
STT | Danh Mục | Thông số kỹ thuật cơ bản | ||||
1 | Tiêu chuẩn | IEC 60439-1, IEC 60529 | ||||
2 | Điện áp định mức | 220-230/ 380-415 VAC | ||||
3 | Dòng cắt | 6kA – 50kA | ||||
4 | Tần số | 50Hz / 60Hz | ||||
5 | Dòng điện tối đa | 100A – 6300A | ||||
6 | Cấp bảo vệ (IP) | IP 43 – IP 55 | ||||
7 | Độ tăng nhiệt tối đa | 50ºC | ||||
8 | Số cực | 3P/4P | ||||
9 | Chế độ vận hành | Tự động (Auto) & bằng tay (Man) | ||||
10 | Vật liệu | Tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn công nghiệp JIS G3302 (Nhật Bản), En10142 (Châu Âu), và ASTM A653/A653-08 (Mỹ) | ||||
11 | Bề mặt | Mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện RAL 7032, RAL 7033 và các màu khác theo yêu cầu của khách hàng | ||||
12 | Kết cấu | – Tủ được thiết kế dạng khung, độ dày Tole : 1,5mm – 2.0mm – 3.0mm – Các chi tiết được chế tạo bằng hệ thống máy điều khiển tự động chính xác cao CNC. – Phụ kiện : Mang tính ưu việt cao, đảm bảo tính kỹ thuật, mỹ thuật và tiện ích trong lắp đặt. | ||||
13 | Kích thước | H – Cao (mm) 1200-2200 W – Rộng (mm) 600-1200 D – Sâu (mm) 400-1250 |